Protein S human
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Protein S người là một glycoprotein huyết tương phụ thuộc vitamin K có đặc tính chống đông máu [A19561]. Nó phục vụ như một cơ chế phản hồi tiêu cực trong các tầng đông máu.
Dược động học:
Thrombin chuyển đổi protein C thành protein C hoạt hóa (APC) [A19561]. Protein S hoạt động như một đồng yếu tố cho APC và cùng nhau, chúng phân tách yếu tố protein và VaII VIIIa [A19561] [A19562]. Điều này ức chế các hoạt động của phức hợp prothrombinase và tenase tương ứng và dẫn đến giảm sản xuất thrombin. Việc giảm sản sinh thrombin ngăn chặn dòng đông máu ngăn ngừa sự đóng cục bổ sung xảy ra. Protein S được đề xuất để ức chế các yếu tố Va và Xa thông qua các tương tác protein-protein [A19565] [A19561]. Protein S cũng được đề xuất để ức chế sản xuất yếu tố Xa bởi phức hợp tenase bằng cách cạnh tranh để liên kết với phospholipids thông qua miền axit gamma-carboxyglutamic. Protein S được cho là có tác dụng chống viêm bên cạnh các đặc tính chống đông máu. Phức hợp protein liên kết với protein S-C4b được cho là liên kết với phosphotidylserine trên màng tế bào của tế bào apoptotic và tương tác với các đại thực bào, báo hiệu cho chúng thực hiện phagocytose tế bào trước khi nó có thể vỡ [A19564].
Dược lực học:
Protein S hoạt động như một chất chống đông máu đóng vai trò như một cơ chế phản hồi tiêu cực trong dòng thác đông máu [A19561].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fexofenadine hydrochloride (fexofenadin hydroclorid)
Loại thuốc
Kháng histamin thế hệ 2, đối kháng thụ thể H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Fexofenadine hydroclorid:
- Nang 30 mg
- Viên nén 30 mg; 60 mg; 180 mg
- Viên nén phân tán 30 mg
- Hỗn dịch uống 6 mg/1 ml (30 ml, 300 ml)
Fexofenadine hydroclorid và pseudoephedrin kết hợp:
- Viên nén giải phóng kéo dài 12 giờ: Fexofenadine hydroclorid 60 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 120 mg (giải phóng kéo dài).
- Viên nén giải phóng kéo dài 24 giờ: Fexofenadine hydroclorid 180 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 240 mg (giải phóng kéo dài).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brimonidine tartrate (Brimonidin tartrat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2-adrenergic. Thuốc điều trị glaucom.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %; Lọ 7,5 ml brimonidine tartrate 0,025 %.
- Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %).
- Gel dùng ngoài 3 mg/g (0,33%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dequalinium
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm và sát trùng phụ khoa, dẫn xuất quinoline.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén đặt âm đạo 10 mg dequalinium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Sản phẩm liên quan







